Libero velit id eaque ex quae laboriosam nulla optio doloribus! Perspiciatis, libero, neque, perferendis at nisi optio dolor!
Libero velit id eaque ex quae laboriosam nulla optio doloribus! Perspiciatis, libero, neque, perferendis at nisi optio dolor!
enjoying or showing or marked by joy or pleasure
spent many happy days on the beach
well expressed and to the point
felicitous: marked by good fortune
glad: eagerly disposed to act or to be of service
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0265
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0375
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0542
Tháng 10 là một trong những thời điểm tuyệt vời trong năm để thưởng ngoạn cảnh sắc Nhật Bản. Mùa nắng nóng đã kết thúc, tiết trời sang thu dễ chịu và thuận tiện để bạn vi vu khám phá. Thời điểm này, cây cối, hoa lá bắt đầu tươi tốt và đua nhau khoe sắc. Khắp các tuyến đường đều rực rỡ sắc màu. Đến Nhật Bản vào mùa thu, du khách như lạc vào chốn thần tiên. Cùng Vietravel “bỏ túi” các điểm đến tuyệt đẹp nhất khi ghé Nhật Bản vào mùa này nhé!
happy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm happy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của happy.
vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)
I shall be happy to accept your invitation: tôi sung sướng nhận lời mời của ông
a happy marriage: một cuộc hôn nhân hạnh phúc
khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)
a happy rectort: câu đối đáp rất tài tình
a happy guess: lời đoán rất đúng
(từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)